Lịch vạn niên Ngày 5 tháng 11 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 05-11-2025
  • Ngày Âm Lịch: 16-09-2025
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ, Sương giáng
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 11
  • lịch vạn niên 5/11/2025
  • lịch vạn sự 5-11-2025
  • âm lịch 5/11/2025
Lịch âm dương ngày 5 tháng 11 2025
5
Tháng 11
Những điều bạn muốn luôn luôn có thể đạt được; chỉ là con đường tới chúng không phải lúc nào cũng hiển nhiên. Trở ngại thực sự duy nhất trên con đường đi tới một cuộc sống trọn vẹn là chính bạn, và nó có thể là một trở ngại đáng kể vì bạn mang theo mình hành trang của những nỗi bất an và trải nghiệm từ quá khứ.

--

16 THÁNG 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Mậu Dần
  • Tháng: Bính Tuất
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Sương giáng
16
Tháng 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Mậu Dần
  • Tháng Bính Tuất
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Sương giáng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g)

Quý Sửu (1g - 3g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Kỷ Mùi (13g - 15g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 16 tháng 09 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.

Ngũ hành

Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)

Khổng minh lục diệu

Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết luận

Ngày 05/11/2025 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ (16/09/2025) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc