Lịch vạn niên Ngày 15 tháng 9 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 15-09-2025
  • Ngày Âm Lịch: 24-07-2025
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 9
  • lịch vạn niên 15/9/2025
  • lịch vạn sự 15-9-2025
  • âm lịch 15/9/2025
Lịch âm dương ngày 15 tháng 9 2025
15
Tháng 9
Cuộc đời tựa như viên đá mài, chính bạn và chỉ bạn là người quyết định viên đá ấy mài bạn chẳng còn gì hay làm bạn sáng bóng.

--

24 THÁNG 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Đinh Hợi
  • Tháng: Giáp Thân
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Bạch lộ
24
Tháng 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Đinh Hợi
  • Tháng Giáp Thân
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1g - 3g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Canh Tuất (19g - 21g)

Tân Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết luận

Ngày 15/09/2025 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ (24/07/2025) Âm Lịch là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc