Lịch vạn niên Ngày 8 tháng 1 năm 2025
- Cập nhật lần cuối 05/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 08-01-2025
- Ngày Âm Lịch: 09-12-2024
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Ất Tỵ, Tiểu hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 8 tháng 1
- lịch vạn niên 8/1/2025
- lịch vạn sự 8-1-2025
- âm lịch 8/1/2025
--
- Ngày Hắc đạo
- Giờ: Mùi (14G)
- Ngày: Đinh Sửu
- Tháng: Đinh Sửu
- Năm: Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu hàn
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Đinh Sửu
- Tháng Đinh Sửu
- Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu hàn
Nhâm Dần (3g - 5g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Canh Tuất (19g - 21g)
Tân Hợi (21g - 23g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Tân Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương )
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú | Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Không phòng: Kỵ giá thú |
Hướng xuất hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần | Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần | Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc