Lịch vạn niên Ngày 2 tháng 1 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 05/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 02-01-2025
  • Ngày Âm Lịch: 03-12-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Ất Tỵ, Đông chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 2 tháng 1
  • lịch vạn niên 2/1/2025
  • lịch vạn sự 2-1-2025
  • âm lịch 2/1/2025
Lịch âm dương ngày 2 tháng 1 2025
2
Tháng 1
Giới, Định, Huệ là cốt tủy của việc thực hành Phật giáo. Giới giữ cho thân khẩu trong sạch. Và thân là chỗ cư ngụ của tâm. Như vậy, trong việc thực hành phải có đủ giới, định, huệ. Giống như một khúc gỗ được cắt làm ba phần, nhưng cũng chỉ là một khúc gỗ thôi. Không thể vất thân khẩu đi, cũng không thể vất tâm đi. Chúng ta phải thực hành với cả thân và tâm. Như vậy, giới định huệ là một tập hợp hài hoà, cùng nhau làm việc.

--

3 THÁNG 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mùi (14G)
  • Ngày: Tân Mùi
  • Tháng: Đinh Sửu
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Đông chí
3
Tháng 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (14G)
  • Ngày Tân Mùi
  • Tháng Đinh Sửu
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Đông chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g)

Tân Mão (5g - 7g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Bính Thân (15g - 17g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 03 tháng 12 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 03 tháng 12 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)

Khổng minh lục diệu

Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết luận

Ngày 02/01/2025 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn (03/12/2024) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc