Lịch vạn niên Ngày 12 tháng 1 năm 2025
- Cập nhật lần cuối 05/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 12-01-2025
- Ngày Âm Lịch: 13-12-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Sửu, Năm Ất Tỵ, Tiểu hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 12 tháng 1
- lịch vạn niên 12/1/2025
- lịch vạn sự 12-1-2025
- âm lịch 12/1/2025
--
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ: Mùi (13G)
- Ngày: Tân Tỵ
- Tháng: Đinh Sửu
- Năm: Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu hàn
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (13G)
- Ngày Tân Tỵ
- Tháng Đinh Sửu
- Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu hàn
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Tân Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ giá thú |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần | Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc