Lịch vạn niên Ngày 25 tháng 5 năm 2024

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 25-05-2024
  • Ngày Âm Lịch: 18-04-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn, Tiểu mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 25 tháng 5
  • lịch vạn niên 25/5/2024
  • lịch vạn sự 25-5-2024
  • âm lịch 25/5/2024
Lịch âm dương ngày 25 tháng 5 2024
25
Tháng 5
Thật ra có rất nhiều chuyện không thể giải quyết bằng sức lực của bản thân, rất nhiều thứ mất đi không thể cứu vãn lại chỉ dựa vào cố gắng.Có câu nói rất hay: Trưởng thành không phải là trái tim trở nên già đi, mà là dù mắt có ngân ngấn nước ta cũng vẫn giữ nguyên nụ cười.

--

18 THÁNG 4
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Kỷ Sửu
  • Tháng: Kỷ Tỵ
  • Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Tiểu mãn
18
Tháng 4
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Kỷ Sửu
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g)

Đinh Mão (5g - 7g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

Ất Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 18 tháng 04 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương )

Khổng minh lục diệu

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết luận

Ngày 25/05/2024 nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn (18/04/2024) Âm Lịch là Ngày Rất Tốt. Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa....

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc