Lịch vạn niên Ngày 18 tháng 5 năm 2024

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 18-05-2024
  • Ngày Âm Lịch: 11-04-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn, Lập hạ
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 18 tháng 5
  • lịch vạn niên 18/5/2024
  • lịch vạn sự 18-5-2024
  • âm lịch 18/5/2024
Lịch âm dương ngày 18 tháng 5 2024
18
Tháng 5
Sau tất cả những năm tháng đó, tôi vẫn ở trong quá trình tự khám phá bản thân. Khám phá cuộc sống và phạm lỗi lầm vẫn tốt hơn chọn phương án an toàn. Sai lầm là một phần phí mà con người trả cho một cuộc đời trọn vẹn.

--

11 THÁNG 4
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Nhâm Ngọ
  • Tháng: Kỷ Tỵ
  • Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Lập hạ
11
Tháng 4
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Lập hạ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Quý Mão (5g - 7g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 11 tháng 04 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết luận

Ngày 18/05/2024 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn (11/04/2024) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc