Lịch vạn niên Ngày 21 tháng 10 năm 2038

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 10/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 21-10-2038
  • Ngày Âm Lịch: 23-09-2038
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Ngọ, Hàn lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 21 tháng 10
  • lịch vạn niên 21/10/2038
  • lịch vạn sự 21-10-2038
  • âm lịch 21/10/2038
Lịch âm dương ngày 21 tháng 10 2038
21
Tháng 10
"Nhưng," bạn có thể hỏi, "làm sao chúng ta có thể quên đi những lời ác ý đã nói ra… sự đối xử tàn nhẫn và bất công mà ta đã nhận? Làm sao ta có thể chỉ đơn giản là quên chúng đi? Không đơn giản được như vậy!" Chỉ có một cách chắc chắn. Đừng bao giờ nói về chúng, và đừng bao giờ nghĩ về chúng. Nếu bạn muốn quên đi điều gì đó, đừng bao giờ nói về nó thậm chí ngay cả với người bạn thân nhất của mình. Khi nó hiện lên trong tâm trí, lập tức xua đuổi nó đi. Bạn sẽ thấy ngạc nhiên mình có thể quên bất cứ gì nhanh đến thế nào khi đi theo phương pháp đó.

--

23 THÁNG 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Tân Mùi
  • Tháng: Nhâm Tuất
  • Năm: Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Hàn lộ
23
Tháng 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Tân Mùi
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Năm Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Hàn lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g)

Tân Mão (5g - 7g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Bính Thân (15g - 17g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 23 tháng 09 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn

Ngũ hành

Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 21/10/2038 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Ngọ (23/09/2038) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc