Lịch vạn niên Ngày 3 tháng 8 năm 2030
- Cập nhật lần cuối 09/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 03-08-2030
- Ngày Âm Lịch: 05-07-2030
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất, Đại thử
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 3 tháng 8
- lịch vạn niên 3/8/2030
- lịch vạn sự 3-8-2030
- âm lịch 3/8/2030
--
- Ngày Hắc đạo
- Giờ: Mão (05G)
- Ngày: Canh Ngọ
- Tháng: Giáp Thân
- Năm: Canh Tuất
- Tiết khí: Đại thử
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (05G)
- Ngày Canh Ngọ
- Tháng Giáp Thân
- Năm Canh Tuất
- Tiết khí: Đại thử
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Thiên Quý: Tốt mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc | Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần | Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc