Lịch vạn niên Ngày 11 tháng 8 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 11-08-2030
  • Ngày Âm Lịch: 13-07-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất, Lập thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 11 tháng 8
  • lịch vạn niên 11/8/2030
  • lịch vạn sự 11-8-2030
  • âm lịch 11/8/2030
Lịch âm dương ngày 11 tháng 8 2030
11
Tháng 8
Tình yêu nam nữ nhìn không thấy, sờ không ra, nó ẩn sâu trong lòng. Khi đến lặng lẽ không tiếng động, ngươi không thể cảm nhận được. Nhưng nó rời đi, sự đau đớn và muốn cứu vãn lại trong lòng ngươi sẽ chứng thực sự tồn tại của nó. Nó vẫn luôn có thể khiến người lạnh lùng trở nên điên cuồng, người dịu dàng trở nên hung ác.

--

13 THÁNG 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Mậu Dần
  • Tháng: Giáp Thân
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Lập thu
13
Tháng 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Mậu Dần
  • Tháng Giáp Thân
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Lập thu
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g)

Quý Sửu (1g - 3g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Kỷ Mùi (13g - 15g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 13 tháng 07 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 11/08/2030 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Giáp Thân, năm Canh Tuất (13/07/2030) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc