Lịch vạn niên Ngày 3 tháng 7 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 03-07-2030
  • Ngày Âm Lịch: 03-06-2030
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tuất, Hạ chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 3 tháng 7
  • lịch vạn niên 3/7/2030
  • lịch vạn sự 3-7-2030
  • âm lịch 3/7/2030
Lịch âm dương ngày 3 tháng 7 2030
3
Tháng 7
Tôi đang dựng lên một ngọn lửa, và mỗi ngày luyện tập, tôi cho thêm dầu. Vào đúng lúc, tôi nhóm lửa.

--

3 THÁNG 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Kỷ Hợi
  • Tháng: Quý Mùi
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Hạ chí
3
Tháng 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Kỷ Hợi
  • Tháng Quý Mùi
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Hạ chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Ất Sửu (1g - 3g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Canh Ngọ (11g - 13g)

Tân Mùi (13g - 15g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

Ất Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 03 tháng 06 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
- Ngày 03 tháng 06 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết luận

Ngày 03/07/2030 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Mùi, năm Canh Tuất (03/06/2030) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc