Lịch vạn niên Ngày 20 tháng 7 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 20-07-2030
  • Ngày Âm Lịch: 20-06-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tuất, Tiểu thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 20 tháng 7
  • lịch vạn niên 20/7/2030
  • lịch vạn sự 20-7-2030
  • âm lịch 20/7/2030
Lịch âm dương ngày 20 tháng 7 2030
20
Tháng 7
Ngày thường làm điều thiện, trời ban cho phúc; nếu ngu dại mà làm điều dữ, khó tránh khỏi tai họa. Thiện ác rốt cuộc luôn luôn có trả, cao bay xa chạy cũng chẳng trốn núp được đâu!

--

20 THÁNG 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Bính Thìn
  • Tháng: Quý Mùi
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Tiểu thử
20
Tháng 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Bính Thìn
  • Tháng Quý Mùi
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Tiểu thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Bính Thân (15g - 17g)

Đinh Dậu (17g - 19g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Tân Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Ất Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Các Ngày Kỵ

- Ngày 20 tháng 06 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
- Ngày 20 tháng 06 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 20/07/2030 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Quý Mùi, năm Canh Tuất (20/06/2030) Âm Lịch là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc