Lịch vạn niên Ngày 5 tháng 4 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 05-04-2030
  • Ngày Âm Lịch: 03-03-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Canh Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất, Thanh minh
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 4
  • lịch vạn niên 5/4/2030
  • lịch vạn sự 5-4-2030
  • âm lịch 5/4/2030
Lịch âm dương ngày 5 tháng 4 2030
5
Tháng 4
Còn bày tỏ gì nữa, nếu gặp phải người mình thích thì cứ xông lên hôn một cái. Nếu người đó cũng có ý với mình, thì coi như cũng thành đôi. Còn nếu người ta đẩy ra, xem như mình cũng được hôn một cái rồi!Nói bao nhiêu lời cũng chẳng bằng trực tiếp hành động.

--

3 THÁNG 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Canh Ngọ
  • Tháng: Canh Thìn
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Thanh minh
3
Tháng 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Canh Ngọ
  • Tháng Canh Thìn
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Thanh minh
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Đinh Sửu (1g - 3g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 03 tháng 03 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dân nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Quả tú: Xấu với giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 05/04/2030 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Tuất (03/03/2030) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc