Lịch vạn niên Ngày 24 tháng 4 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 24-04-2030
  • Ngày Âm Lịch: 22-03-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất, Cốc vũ
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 24 tháng 4
  • lịch vạn niên 24/4/2030
  • lịch vạn sự 24-4-2030
  • âm lịch 24/4/2030
Lịch âm dương ngày 24 tháng 4 2030
24
Tháng 4
Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền của có thể coi thường được đâu!

--

22 THÁNG 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Kỷ Sửu
  • Tháng: Canh Thìn
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Cốc vũ
22
Tháng 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Kỷ Sửu
  • Tháng Canh Thìn
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Cốc vũ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g)

Đinh Mão (5g - 7g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

Ất Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 22 tháng 03 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 22 tháng 03 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.

Ngũ hành

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương )

Khổng minh lục diệu

Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

U Vi tinh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết luận

Ngày 24/04/2030 nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Thìn, năm Canh Tuất (22/03/2030) Âm Lịch là Ngày Cực Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc