Lịch vạn niên Ngày 5 tháng 11 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 05-11-2030
  • Ngày Âm Lịch: 10-10-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất, Sương giáng
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 11
  • lịch vạn niên 5/11/2030
  • lịch vạn sự 5-11-2030
  • âm lịch 5/11/2030
Lịch âm dương ngày 5 tháng 11 2030
5
Tháng 11
Công việc của chúng tôi không phải là truyền dạy, mà là giúp đỡ trí tuệ thẩm thấu trong sự phát triển. Sẽ tuyệt diệu làm sao nếu với sự giúp đỡ của chúng tôi, nếu với việc đối xử với trẻ một cách thông minh, nếu với việc thấu hiểu nhu cầu cuộc sống thể chất và với việc nuôi dưỡng trí tuệ trẻ, chúng tôi có thể kéo dài sự hoạt động của trí tuệ thẩm thấu ấy.

--

10 THÁNG 10
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Giáp Thìn
  • Tháng: Đinh Hợi
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Sương giáng
10
Tháng 10
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Giáp Thìn
  • Tháng Đinh Hợi
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Sương giáng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Quý Dậu (17g - 19g)

Ất Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Các Ngày Kỵ

- Ngày 10 tháng 10 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
- Ngày 10 tháng 10 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 05/11/2030 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tuất (10/10/2030) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc