Lịch vạn niên Ngày 24 tháng 11 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 24-11-2030
  • Ngày Âm Lịch: 29-10-2030
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tuất, Tiểu tuyết
  • Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 24 tháng 11
  • lịch vạn niên 24/11/2030
  • lịch vạn sự 24-11-2030
  • âm lịch 24/11/2030
Lịch âm dương ngày 24 tháng 11 2030
24
Tháng 11
Với chín trên mười người, ta bước qua vực sâu ngăn cách giữa tuổi thanh niên và sự trưởng thành trên cây cầu xây bằng tiếng thở dài. Khoảng khắc ấy thường được đánh dấu bởi sự bất hạnh trong cuộc sống hay nỗi thất vọng trong tình cảm. Chúng ta đứng dậy và thấy mình là một con người mới. Trí tuệ trở nên rắn chắc hơn sau khi được tôi qua lửa. Tư tưởng được vun đắp bởi đống hoang tàn của từng niềm đam mê, và ta có thể đo con đường tới sự thông thái bằng những đau khổ mà ta đã chịu đựng.

--

29 THÁNG 10
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Quý Hợi
  • Tháng: Đinh Hợi
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
29
Tháng 10
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Quý Hợi
  • Tháng Đinh Hợi
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Quý Sửu (1g - 3g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Kỷ Mùi (13g - 15g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Quý Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết luận

Ngày 24/11/2030 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tuất (29/10/2030) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc