Lịch vạn niên Ngày 1 tháng 4 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 01-04-2025
  • Ngày Âm Lịch: 04-03-2025
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Canh Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Tỵ, Xuân phân
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 1 tháng 4
  • lịch vạn niên 1/4/2025
  • lịch vạn sự 1-4-2025
  • âm lịch 1/4/2025
Lịch âm dương ngày 1 tháng 4 2025
1
Tháng 4
Cả thế giới này cho rằng sự lập dị trong những điều to tát là thiên tài, nhưng trong những điều nhỏ nhặt thì chỉ là thằng điên.

--

4 THÁNG 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Canh Tý
  • Tháng: Canh Thìn
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Xuân phân
4
Tháng 3
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Canh Tý
  • Tháng Canh Thìn
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Xuân phân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Đinh Sửu (1g - 3g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)

Khổng minh lục diệu

Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Không phòng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết luận

Ngày 01/04/2025 nhằm ngày Canh Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ (04/03/2025) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc