Lịch vạn niên Ngày 10 tháng 2 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 07/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 10-02-2025
  • Ngày Âm Lịch: 13-01-2025
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ, Lập xuân
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 10 tháng 2
  • lịch vạn niên 10/2/2025
  • lịch vạn sự 10-2-2025
  • âm lịch 10/2/2025
Lịch âm dương ngày 10 tháng 2 2025
10
Tháng 2
Khi Vận may tâng bốc ta, nó làm thế để rồi sẽ phản bội.

--

13 THÁNG 1
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Dần (04G)
  • Ngày: Canh Tuất
  • Tháng: Mậu Dần
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Lập xuân
13
Tháng 1
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Dần (04G)
  • Ngày Canh Tuất
  • Tháng Mậu Dần
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Lập xuân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Các Ngày Kỵ

- Ngày 13 tháng 01 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
- Ngày 13 tháng 01 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 13 tháng 01 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.

Ngũ hành

Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng (Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 10/02/2025 nhằm ngày Canh Tuất, tháng Mậu Đần, năm Ất Tỵ (13/01/2025) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc