Lịch vạn niên Ngày 20 tháng 6 năm 2024

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 20-06-2024
  • Ngày Âm Lịch: 15-05-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Ất Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn, Mang chủng
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Ất Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 20 tháng 6
  • lịch vạn niên 20/6/2024
  • lịch vạn sự 20-6-2024
  • âm lịch 20/6/2024
Lịch âm dương ngày 20 tháng 6 2024
20
Tháng 6
Con người sinh ra không phải để tan biến đi như một hạt cát vô danh. Họ sinh ra để in dấu lại trên mặt đất, in dấu lại trong trái tim người khác. Bạn có thể bị tổn thương nếu yêu một người một cách say đắm, nhưng nó là phương pháp duy nhất khiến con người bạn trở nên toàn diện. Đừng che giấu tình yêu và sự dịu dàng của mình cho đến khi bạn lìa đời. Hãy làm cuộc đời bạn tràn đầy sự ngọt ngào. Hãy nói những lời nói thân thương khi bạn còn nghe được và khi tim bạn còn rung động.

--

15 THÁNG 5 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Ất Mão
  • Tháng: Canh Ngọ
  • Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Mang chủng
15
Tháng 5 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Ất Mão
  • Tháng Canh Ngọ
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Mang chủng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Quý Mùi (13g - 15g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Giáp Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 20/06/2024 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn (15/05/2024) Âm Lịch là Ngày Rất Tốt. Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa....

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc