Lịch vạn niên Ngày 14 tháng 6 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 08/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 14-06-2024
- Ngày Âm Lịch: 09-05-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn, Mang chủng
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Quý Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 14 tháng 6
- lịch vạn niên 14/6/2024
- lịch vạn sự 14-6-2024
- âm lịch 14/6/2024
--
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ: Mùi (13G)
- Ngày: Kỷ Dậu
- Tháng: Canh Ngọ
- Năm: Giáp Thìn
- Tiết khí: Mang chủng
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (13G)
- Ngày Kỷ Dậu
- Tháng Canh Ngọ
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Mang chủng
Giáp Tý (23g - 1g)
Bính Dần (3g - 5g)
Đinh Mão (5g - 7g)
Canh Ngọ (11g - 13g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Quý Dậu (17g - 19g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Ất Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Ất Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ Tuế hợp: Tốt mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân nhật: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Tốt mọi việc Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | Thiên Cương: Xấu mọi việc Thiên Lại: Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng Thần cách: Kỵ tế tự |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần | Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc