Lịch vạn niên Ngày 8 tháng 12 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 07/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 08-12-2024
- Ngày Âm Lịch: 08-11-2024
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn, Đại tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 8 tháng 12
- lịch vạn niên 8/12/2024
- lịch vạn sự 8-12-2024
- âm lịch 8/12/2024
--
- Ngày Hắc đạo
- Giờ: Dần (04G)
- Ngày: Bính Ngọ
- Tháng: Bính Tý
- Năm: Giáp Thìn
- Tiết khí: Đại tuyết
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (04G)
- Ngày Bính Ngọ
- Tháng Bính Tý
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Đại tuyết
Mậu Tý (23g - 1g)
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Tân Mão (5g - 7g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Bính Thân (15g - 17g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Ất Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc Thiên Quan: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú | Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần | Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần | Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc