Lịch vạn niên Ngày 13 tháng 12 năm 2024

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 07/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 13-12-2024
  • Ngày Âm Lịch: 13-11-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn, Đại tuyết
  • Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 13 tháng 12
  • lịch vạn niên 13/12/2024
  • lịch vạn sự 13-12-2024
  • âm lịch 13/12/2024
Lịch âm dương ngày 13 tháng 12 2024
13
Tháng 12
Tôi phản đối bạo lực vì khi nó định làm điều thiện, điều thiện chỉ là tạm thời; cái ác nó gây ra là vĩnh viễn.

--

13 THÁNG 11
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Dần (04G)
  • Ngày: Tân Hợi
  • Tháng: Bính Tý
  • Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Đại tuyết
13
Tháng 11
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Dần (04G)
  • Ngày Tân Hợi
  • Tháng Bính Tý
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Đại tuyết
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Tân Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 13 tháng 11 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 13/12/2024 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (13/11/2024) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc