Lịch vạn niên Ngày 15 tháng 2 năm 2037

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 10/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 15-02-2037
  • Ngày Âm Lịch: 01-01-2037
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Tỵ, Lập xuân
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Ất Mão (5g - 7g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 2
  • lịch vạn niên 15/2/2037
  • lịch vạn sự 15-2-2037
  • âm lịch 15/2/2037
Lịch âm dương ngày 15 tháng 2 2037
15
Tháng 2
Để có sự phản bội, đầu tiên phải có sự tin tưởng.

--

1 THÁNG 1 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Dần (04G)
  • Ngày: Mậu Ngọ
  • Tháng: Nhâm Dần
  • Năm: Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Lập xuân
1
Tháng 1 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Dần (04G)
  • Ngày Mậu Ngọ
  • Tháng Nhâm Dần
  • Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Lập xuân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g)

Quý Sửu (1g - 3g)

Ất Mão (5g - 7g)

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Canh Thân (15g - 17g)

Tân Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Bính Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Quý Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 15/02/2037 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Đần, năm Đinh Tỵ (01/01/2037) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc