Lịch vạn niên Ngày 10 tháng 6 năm 2035

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 10-06-2035
  • Ngày Âm Lịch: 05-05-2035
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mẹo, Mang chủng
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 10 tháng 6
  • lịch vạn niên 10/6/2035
  • lịch vạn sự 10-6-2035
  • âm lịch 10/6/2035
Lịch âm dương ngày 10 tháng 6 2035
10
Tháng 6
Cần ảo ảnh để che giấu sự trống rỗng bên trong.

--

5 THÁNG 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Tuất (19G)
  • Ngày: Nhâm Dần
  • Tháng: Nhâm Ngọ
  • Năm: Ất Mẹo
  • Tiết khí: Mang chủng
5
Tháng 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (19G)
  • Ngày Nhâm Dần
  • Tháng Nhâm Ngọ
  • Năm Ất Mẹo
  • Tiết khí: Mang chủng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Canh Tuất (19g - 21g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 05 tháng 05 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
- Ngày 05 tháng 05 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn

Ngũ hành

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết luận

Ngày 10/06/2035 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mão (05/05/2035) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc