Lịch vạn niên Ngày 7 tháng 9 năm 2033

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 07-09-2033
  • Ngày Âm Lịch: 14-08-2033
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Sửu, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Đinh Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 7 tháng 9
  • lịch vạn niên 7/9/2033
  • lịch vạn sự 7-9-2033
  • âm lịch 7/9/2033
Lịch âm dương ngày 7 tháng 9 2033
7
Tháng 9
Ở bất cứ đất nước nào mà tài năng và đức hạnh không có sự tiến bộ, tiền bạc sẽ là thần thánh. Người dân hoặc có tiền hoặc khiến người khác tin rằng mình có tiền. Sự giàu sang sẽ là đức hạnh cao quý nhất, nghèo khó là sự xấu xa thấp hèn nhất. Người có tiền sẽ thể hiện điều đó theo mọi cách có thể. Nếu sự phô trương đó không vượt qua tài sản của họ, mọi thứ vẫn ổn. Nhưng nếu sự phô trương đó vượt qua tài sản của họ, họ sẽ hủy diệt chính mình. Trong đất nước ấy, những cơ đồ lớn nhất sẽ biến mất trong nháy mắt. Người không có tiền sẽ tự hủy diệt mình trong nỗ lực tuyệt vọng để che dấu sự nghèo khó. Đó cũng là một sự sung túc: dấu hiệu giàu sang bên ngoài cho số ít, mặt nạ che sự nghèo khó cho số đông, và nguồn tha hóa cho tất cả.

--

14 THÁNG 8
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Tuất (19G)
  • Ngày: Tân Dậu
  • Tháng: Tân Dậu
  • Năm: Quý Sửu
  • Tiết khí: Bạch lộ
14
Tháng 8
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tuất (19G)
  • Ngày Tân Dậu
  • Tháng Tân Dậu
  • Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Canh Dần (3g - 5g)

Tân Mão (5g - 7g)

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Đinh Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Các Ngày Kỵ

- Ngày 14 tháng 08 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
- Ngày 14 tháng 08 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết luận

Ngày 07/09/2033 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Sửu (14/08/2033) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc