Lịch vạn niên Ngày 2 tháng 5 năm 2030

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 02-05-2030
  • Ngày Âm Lịch: 01-04-2030
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tuất, Cốc vũ
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 2 tháng 5
  • lịch vạn niên 2/5/2030
  • lịch vạn sự 2-5-2030
  • âm lịch 2/5/2030
Lịch âm dương ngày 2 tháng 5 2030
2
Tháng 5
Vào một ngày mưa u ám, đến lượt cậu bé Tommy tám tuổi nói lời nguyện cầu trong bữa sáng. "Chúng con cảm ơn Người vì ngày đẹp hôm nay," cậu cầu nguyện.Mẹ cậu hỏi tại sao cậu lại nói như vậy khi ngày chẳng đẹp trời chút nào. "Mẹ à," cậu bé nói, với sự sáng suốt hiếm thấy, "đừng bao giờ đánh giá một ngày chỉ bằng thời tiết."

--

1 THÁNG 4 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mão (05G)
  • Ngày: Đinh Dậu
  • Tháng: Tân Tỵ
  • Năm: Canh Tuất
  • Tiết khí: Cốc vũ
1
Tháng 4 (NGÀY RẰM)
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Đinh Dậu
  • Tháng Tân Tỵ
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Cốc vũ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Nhâm Dần (3g - 5g)

Quý Mão (5g - 7g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết luận

Ngày 02/05/2030 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tuất (01/04/2030) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc