Lịch vạn niên Ngày 11 tháng 3 năm 2030
- Cập nhật lần cuối 09/01/2025
- Ngày Dương Lịch: 11-03-2030
- Ngày Âm Lịch: 08-02-2030
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất, Kinh trập
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 3
- lịch vạn niên 11/3/2030
- lịch vạn sự 11-3-2030
- âm lịch 11/3/2030
--
- Ngày Hắc đạo
- Giờ: Mão (05G)
- Ngày: Ất Tỵ
- Tháng: Kỷ Mão
- Năm: Canh Tuất
- Tiết khí: Kinh trập
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (05G)
- Ngày Ất Tỵ
- Tháng Kỷ Mão
- Năm Canh Tuất
- Tiết khí: Kinh trập
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Các Ngày Kỵ
Ngũ hành
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng minh lục diệu
Ngọc Hạp thông thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên Quý: Tốt mọi việc Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Hoang vu: Xấu mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương Câu Trận: Kỵ mai táng Quả tú: Xấu với giá thú Không phòng: Kỵ giá thú |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần | Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Ngày xuất hành
Giờ xuất hành
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Kết luận
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc