Lịch vạn niên Ngày 13 tháng 1 năm 2027

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 13-01-2027
  • Ngày Âm Lịch: 06-12-2026
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Đinh Mùi, Tiểu hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 13 tháng 1
  • lịch vạn niên 13/1/2027
  • lịch vạn sự 13-1-2027
  • âm lịch 13/1/2027
Lịch âm dương ngày 13 tháng 1 2027
13
Tháng 1
Với những người yêu thầm mà nói, lãng mạn là những mong muốn không thể nào đạt được. Với những người thất tình mà nói, lãng mạn là mãi mãi không thể nào quên được người ấy, cho dù cố gắng đến mấy, cũng vẫn không sao quên được. Với những người chưa bao giờ yêu mà nói, lãng mạn chỉ dựa trên sự tưởng tượng. Với những người từng trải mà nói, lãng mạn là hồi ức. Với những người thường hay tự lăng mạ bản thân, không bao giờ biết tự phấn đấu mà nói, mọi nỗi đau khổ đều là lãng mạn. Tình yêu lãng mạn nhất không bao giờ có được. Những lời yêu lãng mạn nhất, là khi người đã chia tay bạn gọi điện đến hỏi: “Em ổn chứ?” Bạn bình thản trả lời: “Em rất ổn”. Nhưng thực ra, bạn vẫn yêu người ấy, bạn không ổn tí nào cả.

--

6 THÁNG 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Tỵ (10G)
  • Ngày: Nhâm Thìn
  • Tháng: Tân Sửu
  • Năm: Đinh Mùi
  • Tiết khí: Tiểu hàn
6
Tháng 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (10G)
  • Ngày Nhâm Thìn
  • Tháng Tân Sửu
  • Năm Đinh Mùi
  • Tiết khí: Tiểu hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Tân Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Các Ngày Kỵ

- Ngày 06 tháng 12 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
- Ngày 06 tháng 12 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ hành

Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Sát chủ: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 13/01/2027 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Ngọ (06/12/2026) Âm Lịch là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc