Lịch vạn niên Ngày 11 tháng 8 năm 2025

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 11-08-2025
  • Ngày Âm Lịch: 18-06-2025
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ, Lập thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 11 tháng 8
  • lịch vạn niên 11/8/2025
  • lịch vạn sự 11-8-2025
  • âm lịch 11/8/2025
Lịch âm dương ngày 11 tháng 8 2025
11
Tháng 8
Ai cũng có kí ức của riêng mình. Em luôn tự hỏi tại sao ông trời lại mang đến cho em một kí ức buồn đến vậy ? Em đã từng muốn vứt bỏ kí ức của mình. Giữ nó làm cái gì khi nó chất chứa toàn đau buồn và tổn thương. Nhưng em đã không làm được vì em nhận ra rằng sau những kí ức đau buồn và tổn thương còn có những kí ức của hạnh phúc. Rồi một ngày nào đó tất cả sẽ trở thành kỉ niệm và em sẽ đủ can đảm để đối mặt với những quá khứ, những kí ức đó. Những đau buồn những tổn thương ngày trước sẽ không còn làm em cảm thấy day dứt nữa. Em phải cảm ơn ông trời đã cho em những kí ức đó em sẽ giữ nó mãi bên mình vì nó là duy nhất, vì nó là đáng giá.

--

18 THÁNG 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Nhâm Tý
  • Tháng: Quý Mùi
  • Năm: Ất Tỵ
  • Tiết khí: Lập thu
18
Tháng 6
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Nhâm Tý
  • Tháng Quý Mùi
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Lập thu
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Quý Mão (5g - 7g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 18 tháng 06 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 11/08/2025 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ (18/06/2025) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc