Lịch vạn niên Ngày 31 tháng 10 năm 2024

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 08/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 31-10-2024
  • Ngày Âm Lịch: 29-09-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn, Sương giáng
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 31 tháng 10
  • lịch vạn niên 31/10/2024
  • lịch vạn sự 31-10-2024
  • âm lịch 31/10/2024
Lịch âm dương ngày 31 tháng 10 2024
31
Tháng 10
Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.

--

29 THÁNG 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Mậu Thìn
  • Tháng: Giáp Tuất
  • Năm: Giáp Thìn
  • Tiết khí: Sương giáng
29
Tháng 9
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Mậu Thìn
  • Tháng Giáp Tuất
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Sương giáng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Tân Dậu (17g - 19g)

Quý Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 31/10/2024 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn (29/09/2024) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc