Lịch vạn niên Ngày 16 tháng 7 năm 2023

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 16-07-2023
  • Ngày Âm Lịch: 29-05-2023
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mẹo, Tiểu thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 16 tháng 7
  • lịch vạn niên 16/7/2023
  • lịch vạn sự 16-7-2023
  • âm lịch 16/7/2023
Lịch âm dương ngày 16 tháng 7 2023
16
Tháng 7
Một người bạn quyền thế là một người bạn đã mất.

--

29 THÁNG 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Tỵ (09G)
  • Ngày: Ất Hợi
  • Tháng: Mậu Ngọ
  • Năm: Quý Mẹo
  • Tiết khí: Tiểu thử
29
Tháng 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (09G)
  • Ngày Ất Hợi
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Năm Quý Mẹo
  • Tiết khí: Tiểu thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Đinh Sửu (1g - 3g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Quý Mùi (13g - 15g)

Bính Tuất (19g - 21g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết luận

Ngày 16/07/2023 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão (29/05/2023) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc