Lịch vạn niên Ngày 28 tháng 6 năm 2021

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 28-06-2021
  • Ngày Âm Lịch: 19-05-2021
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Hạ chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 28 tháng 6
  • lịch vạn niên 28/6/2021
  • lịch vạn sự 28-6-2021
  • âm lịch 28/6/2021
Lịch âm dương ngày 28 tháng 6 2021
28
Tháng 6
Khi ta nhìn cuộc đời bằng ánh mắt từ trái tim thì sự hoàn hảo mà ta hằng tìm kiếm trở nên dễ thấy hơn nhiều.

--

19 THÁNG 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Tỵ (10G)
  • Ngày: Đinh Mùi
  • Tháng: Giáp Ngọ
  • Năm: Tân Sửu
  • Tiết khí: Hạ chí
19
Tháng 5
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (10G)
  • Ngày Đinh Mùi
  • Tháng Giáp Ngọ
  • Năm Tân Sửu
  • Tiết khí: Hạ chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g)

Quý Mão (5g - 7g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Canh Tuất (19g - 21g)

Tân Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Tân Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)

Khổng minh lục diệu

Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Câu Trận: Kỵ mai táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 28/06/2021 nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu (19/05/2021) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc