Lịch vạn niên Ngày 23 tháng 3 năm 2018

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 23-03-2018
  • Ngày Âm Lịch: 07-02-2018
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất, Xuân phân
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 23 tháng 3
  • lịch vạn niên 23/3/2018
  • lịch vạn sự 23-3-2018
  • âm lịch 23/3/2018
Lịch âm dương ngày 23 tháng 3 2018
23
Tháng 3
Tôi tin vào việc sơn móng. Tôi tin vào việc ăn diện. Tôi tin vào việc chải chuốt khi rảnh rỗi và tin vào việc tô son. Tôi tin vào màu hồng. Tôi tin rằng những cô gái hạnh phúc là những cô gái xinh đẹp nhất. Tôi tin rằng ngày mai là một ngày mới, và... tôi tin vào điều kỳ diệu.

--

7 THÁNG 2
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Hợi (21G)
  • Ngày: Giáp Dần
  • Tháng: Ất Mão
  • Năm: Mậu Tuất
  • Tiết khí: Xuân phân
7
Tháng 2
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Hợi (21G)
  • Ngày Giáp Dần
  • Tháng Ất Mão
  • Năm Mậu Tuất
  • Tiết khí: Xuân phân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g)

Ất Sửu (1g - 3g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Tân Mùi (13g - 15g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Đinh Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Quý Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Ất Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 07 tháng 02 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngũ hành

Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)

Khổng minh lục diệu

Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết luận

Ngày 23/03/2018 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (07/02/2018) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc