Lịch vạn niên Ngày 12 tháng 8 năm 2014

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 09/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 12-08-2014
  • Ngày Âm Lịch: 17-07-2014
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Ngọ, Lập thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Ất Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 12 tháng 8
  • lịch vạn niên 12/8/2014
  • lịch vạn sự 12-8-2014
  • âm lịch 12/8/2014
Lịch âm dương ngày 12 tháng 8 2014
12
Tháng 8
Sự lo lắng là cơn chóng mặt của tự do.

--

17 THÁNG 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Hợi (22G)
  • Ngày: Ất Mão
  • Tháng: Nhâm Thân
  • Năm: Giáp Ngọ
  • Tiết khí: Lập thu
17
Tháng 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (22G)
  • Ngày Ất Mão
  • Tháng Nhâm Thân
  • Năm Giáp Ngọ
  • Tiết khí: Lập thu
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Quý Mùi (13g - 15g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Chu Tước

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Giáp Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)

Khổng minh lục diệu

Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 12/08/2014 nhằm ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Ngọ (17/07/2014) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc