Lịch vạn niên Ngày 12 tháng 1 năm 2007

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 10/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 12-01-2007
  • Ngày Âm Lịch: 24-11-2006
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Đinh Hợi, Tiểu hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 12 tháng 1
  • lịch vạn niên 12/1/2007
  • lịch vạn sự 12-1-2007
  • âm lịch 12/1/2007
Lịch âm dương ngày 12 tháng 1 2007
12
Tháng 1
Giây phút bị người mình yêu phản bội, thường khiến chúng ta tức tối, tự nhắc nhở mình phải cố gắng thành công, vì thành công là cách trả thù tốt nhất. Quả thật, chúng ta sống tốt hơn họ, lúc đó chúng ta mong muốn vô tình sẽ chạm mặt họ ngoài phố, để cho họ thấy hiện nay ta thành công biết bao, hạnh phúc biết bao, chưa biết chừng còn cười nhạo họ nữa, khiến cho họ khó xử và hối hận.Nhưng qua một thời gian, bạn sẽ phát hiện ra rằng tư tưởng này thật ấu trĩ. Nếu bạn vẫn còn để ý đến suy nghĩ của họ thì cho dù bạn có thành công cách mấy thì bạn mãi mãi vẫn là kẻ thất bại.

--

24 THÁNG 11
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Tý (23G)
  • Ngày: Bính Ngọ
  • Tháng: Canh Tý
  • Năm: Đinh Hợi
  • Tiết khí: Tiểu hàn
24
Tháng 11
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Bính Ngọ
  • Tháng Canh Tý
  • Năm Đinh Hợi
  • Tiết khí: Tiểu hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Tân Mão (5g - 7g)

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Bính Thân (15g - 17g)

Đinh Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Ất Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)

Khổng minh lục diệu

Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết luận

Ngày 12/01/2007 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Canh Tý, năm Bính Tuất (24/11/2006) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc