Lịch vạn niên Ngày 25 tháng 1 năm 1994

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 10/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 25-01-1994
  • Ngày Âm Lịch: 14-12-1993
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Giáp Tuất, Đại hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 25 tháng 1
  • lịch vạn niên 25/1/1994
  • lịch vạn sự 25-1-1994
  • âm lịch 25/1/1994
Lịch âm dương ngày 25 tháng 1 1994
25
Tháng 1
Điều tôi tìm kiếm không hẳn là sự thỏa mãn một nỗi tò mò, hay một đam mê đối với cuộc sống trần tục, mà là thứ gì đó ít điều kiện hơn nhiều. Tôi không ước ao đi vào thế giới với thẻ bảo hiểm cho sự trở về đặt sẵn trong túi, phòng khi phải đối mặt với thất vọng, như người lữ khách thận trọng sẵn lòng thỏa mãn với một cái liếc mắt nhìn thế giới. Ngược lại, tôi mong sẽ có hiểm họa, tai ương, và nguy cơ để đối mặt; tôi đói khát hiện thực, đói khát nhiệm vụ và hành động, và cả sự thiếu thốn và khổ đau.

--

14 THÁNG 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Hợi (22G)
  • Ngày: Tân Hợi
  • Tháng: Ất Sửu
  • Năm: Giáp Tuất
  • Tiết khí: Đại hàn
14
Tháng 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Hợi (22G)
  • Ngày Tân Hợi
  • Tháng Ất Sửu
  • Năm Giáp Tuất
  • Tiết khí: Đại hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Tân Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 14 tháng 12 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn

Ngũ hành

Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết luận

Ngày 25/01/1994 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Dậu (14/12/1993) Âm Lịch là Ngày Cực Tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc