Lịch vạn niên Ngày 13 tháng 8 năm 1972

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 11/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 13-08-1972
  • Ngày Âm Lịch: 05-07-1972
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tý, Lập thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 13 tháng 8
  • lịch vạn niên 13/8/1972
  • lịch vạn sự 13-8-1972
  • âm lịch 13/8/1972
Lịch âm dương ngày 13 tháng 8 1972
13
Tháng 8
Người ấy nói người ấy yêu ta, cũng nói không dám cam đoan cả đời sẽ chỉ yêu mình ta. Nhưng người ấy hứa rằng nếu có một ngày tình yêu phai nhạt nhất định sẽ tự mình nói cho ta biết. Có lẽ đó là quyết định đúng đắn nhất. Vì sao cứ phải mãi đuổi theo tình yêu đến tận chân trời góc biển? Ai cũng có lúc phải thay đổi, món ăn yêu thích, quyển sách yêu thích, những điều yêu thích khác… tất cả đều sẽ thay đổi. Nếu nhân tâm đã dễ đổi thay đến thế thì cần gì phải vì một phút ái tình nhất thời mà khẩn cầu tìm kiếm sự vĩnh hằng tuyệt đối?

--

5 THÁNG 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ: Mùi (13G)
  • Ngày: Bính Tý
  • Tháng: Mậu Thân
  • Năm: Nhâm Tý
  • Tiết khí: Lập thu
5
Tháng 7
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (13G)
  • Ngày Bính Tý
  • Tháng Mậu Thân
  • Năm Nhâm Tý
  • Tiết khí: Lập thu
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Tân Mão (5g - 7g)

Giáp Ngọ (11g - 13g)

Bính Thân (15g - 17g)

Đinh Dậu (17g - 19g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Ất Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Các Ngày Kỵ

- Ngày 05 tháng 07 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn

Ngũ hành

Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)

Khổng minh lục diệu

Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 13/08/1972 nhằm ngày Bính Tý, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Tý (05/07/1972) Âm Lịch là Ngày Tương đối Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc