Lịch vạn niên Ngày 26 tháng 1 năm 1920

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Cập nhật lần cuối 12/01/2025
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 26-01-1920
  • Ngày Âm Lịch: 06-12-1919
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thân, Đại hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 26 tháng 1
  • lịch vạn niên 26/1/1920
  • lịch vạn sự 26-1-1920
  • âm lịch 26/1/1920
Lịch âm dương ngày 26 tháng 1 1920
26
Tháng 1
Những người khó phục vụ nhất là người nghèo. Cho họ miễn phí, và họ nghĩ đấy là cái bẫy. Bảo họ đầu tư nhỏ, và họ nói sẽ không thể kiếm được nhiều. Bảo họ đầu tư lớn, và họ bảo không có tiền. Bảo họ thử thứ mới, và họ nói mình không có kinh nghiệm. Bảo họ đấy là kinh doanh truyền thống, và họ nói sẽ khó làm. Bảo họ đấy là mô hình kinh doanh mới, và họ sẽ nói đấy là kinh doanh đa cấp. Bảo họ mở cửa hiệu, họ bảo sẽ không có tự do. Bảo họ làm ăn trong ngành mới, và họ nói không có chuyên môn. Họ cũng có những điểm chung: Họ thích hỏi Google, nghe theo những người bạn cũng vô vọng như mình, họ nghĩ nhiều hơn giáo sư đại học và làm ít người người mù.Cứ hỏi họ, họ có thể làm gì. Họ sẽ không thể trả lời bạn. Kết luận của tôi: Thay vì tim đập nhanh hơn, sao không làm nhanh hơn một chút; thay vì chỉ nghĩ, sao không thực hiện. Người nghèo thất bại vì một hành vi chung: Cả Cuộc Đời Họ Là Chờ Đợi.

--

6 THÁNG 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ: Dậu (18G)
  • Ngày: Quý Mùi
  • Tháng: Đinh Sửu
  • Năm: Canh Thân
  • Tiết khí: Đại hàn
6
Tháng 12
NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Dậu (18G)
  • Ngày Quý Mùi
  • Tháng Đinh Sửu
  • Năm Canh Thân
  • Tiết khí: Đại hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Ất Mão (5g - 7g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Quý Hợi (21g - 23g)

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Các Ngày Kỵ

- Ngày 06 tháng 12 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

Ngũ hành

Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)

Khổng minh lục diệu

Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.

Ngọc Hạp thông thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Ngày xuất hành

NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

Giờ xuất hành

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết luận

Ngày 26/01/1920 nhằm ngày Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi (06/12/1919) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc