Hướng Dẫn Đặt Tên Cho Bé Trai, Gái Năm 2021 Hợp Mệnh Và Ý Nghĩa Nhất

  • Viết bởi: Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • 24 Lượt xem
  • Cập nhật lần cuối 27/09/2023
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.

Sinh con năm 2021 là năm con gì? Đặt tên con trong năm 2021 Hợp Mệnh Và Ý Nghĩa như thế nào? Chọn tên cho bé trai, gái năm 2021 để mang lại nhiều may mắn. Lựa chọn tên cho bé như thế nào để yếu tố phong thủy hợp mệnh bé, hợp mệnh bố mẹ sẽ giúp con có đường đời hanh thông và mang lại may mắn, phúc lộc cả đời của bé.

Sinh con năm 2021 là năm con gì? Đặt tên con trong năm 2021 Hợp Mệnh Và Ý Nghĩa như thế nào? Chọn tên cho bé trai, gái năm 2021 để mang lại nhiều may mắn. Lựa chọn tên cho bé như thế nào để yếu tố phong thủy hợp mệnh bé, hợp mệnh bố mẹ sẽ giúp con có đường đời hanh thông và mang lại may mắn, phúc lộc cả đời của bé.

Đặt Tên Cho Bé Trai, Gái Năm 2021 Tân Sửu Hợp Mệnh

Một cái tên đẹp, hay và có ý nghĩa, đồng thời phù hợp với tuổi của bé sẽ là một bước khởi đầu thuận lợi và quan trọng để có một cuộc đời hanh thông. Đặt tên con gái 2021 tuổi Sửu chú ý đến những cái tên xấu, quá dài, khó đọc, không có ý nghĩa.

Năm 2021 là năm con gì?

Năm 2021 là năm Tân Sửu tức năm con Trâu - con vật đứng thứ 2 trong 12 con giáp. Người sinh năm 2021 có mốc thời gian Dương lịch được tính từ ngày 12/02/2021 - 31/01/2022.

Đặc điểm nổi bật nhất của những đứa trẻ sinh năm 2021 chính là sự cân bằng, tâm lý và có lập trường vững vàng. Những người sinh năm 2021 cũng rất hay giúp đỡ người khác, sẵn sàng cống hiến, hi sinh mà không nề hà hay toan tính điều gì. Nhờ tố chất này mà họ có thể sẽ tiến xa trong tương lai.

Bé  sinh năm 2021 mệnh gì?

Theo ngũ hành, những bé sinh năm 2021 là người thuộc mệnh Thổ. Cụ thể là Bích Thượng Thổ tức đất tò vò, đất trên vách. Loại đất này có ý nghĩa mang tới cuộc sống an toàn, bình yên cho con người.

  • Mệnh tương sinh: Hỏa và Kim
  • Mệnh tương khắc: Thủy và Mộc 

Đối với những bé thuộc mệnh Bích Thượng Thổ thường có lập trường khá vững vàng, có thể làm trụ cột trong gia đình. Tuy nhiên, họ lại có nhược điểm là khá cứng đầu, không thích thay đổi bản thân.

Hướng Dẫn Đặt Tên Cho Bé Trai, Gái Năm 2021 Hợp Mệnh Và Ý Nghĩa Nhất

Sinh năm 2021 hợp và kỵ tuổi nào?

- Nam sinh năm 2021:

Hợp tuổi: Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ (Trong làm ăn); Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi (Trong hôn nhân).

Tuổi kỵ: Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi.

- Nữ sinh năm 2021:

Hợp tuổi: Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu (Trong làm ăn); Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi (Trong hôn nhân).

Tuổi kỵ: Giáp Thìn, Bính Thìn.

Bé sinh năm 2021 hợp và kỵ màu nào?

- Bé trai sinh năm 2021:

Bé trai sinh năm 2021 thuộc hành Kim, hành Kim hợp với các màu tương sinh của hành thổ là: Vàng, Nâu. Màu sắc tương hợp của hành Kim là Trắng, Xám, Xám. Màu chủ đạo của Mộc là Xanh lá.

Kỵ với màu của mệnh Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím vì Hỏa khắc Kim. Không nên dùng màu Đen, Xanh lam thuộc hành Thủy vì Kim sinh Thủy dễ sinh ra suy giảm năng lượng.

- Bé gái sinh năm 2021:

Bé gái sinh năm 2021 thuộc cung Ly, hành Hỏa hợp với các màu tương sinh thuộc hành Mộc là Xanh lục; Màu sắc tương hợp của hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím. Màu sắc chủ đạo của mệnh Kim là Trắng, Xám và Xám.

Kỵ với các màu Đen, Xanh nước biển thuộc Thủy vì Thủy khắc Hỏa; không nên dùng màu Vàng, Nâu thuộc hành Kim vì Hỏa khắc Kim, dễ sinh hỏa, giảm năng lượng.

Sinh năm 2021 hợp hướng nào?

- Nam mệnh:

Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) - Tây Nam (Phúc Đức) - Đông Bắc (Thiên Y) - Tây Bắc (Phục Vị).

Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh) - Đông (Ngũ Quỷ) - Đông Nam (Họa Hại) - Bắc (Lục Sát).

- Nữ mệnh:

Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) - Bắc (Phúc Đức) - Đông Nam (Thiên Y) - Nam (Phục Vị).

Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây (Ngũ Quỷ) - Đông bắc (Họa Hại) - Tây Nam (Lục Sát).

Sinh con năm Tân Sửu 2021 có tốt không?

Sinh con năm 2021 hợp tuổi bố mẹ không chỉ mang lại nhiều điều tốt đẹp cho vận mệnh của bé mà còn giúp công việc làm ăn của gia đình thuận lợi, mang lại nhiều phú quý.

Năm 2021 là Tân Sửu mạng Thổ - Đất trên vách. Theo quẻ mệnh bát quái là mệnh Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh. Mệnh hợp với Thổ là Kim và Hỏa. Vì thế, bố mẹ thuộc hai mệnh này sinh con năm Tân Sửu thì là tương sinh. Đứa trẻ sinh ra cũng có thể hóa giải mệnh xung khắc cho bố mẹ trong trường hợp bố mệnh Kim mẹ mệnh Hỏa.

Ngoài xem mệnh, bố mẹ cũng nên xem tuổi trước khi quyết định sinh con. Bố mẹ có tuổi hợp thì rất tốt, gặp tuổi xung thì không nên quyết định sinh con vào năm 2021, bởi vì “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”.

Tuy nhiên con cái là lộc trời cho vì thế năm tốt năm đẹp vẫn không bằng gặp năm. Do đó, vợ chồng bạn cứ hãy thuận theo tự nhiên, bởi đứa con dù là trai hay gái sinh vào năm nào cũng là kết tinh tình yêu của đôi bạn, là nguồn vui vô tận, mang phúc khí tới cho gia đình.

Bố mẹ tuổi nào nên sinh con năm 2021?

Việc xem năm hợp tuổi sinh con của các cặp cha mẹ sẽ gặp hai trường hợp. Một là tiểu hung nghĩa là năm sinh của con sẽ khắc tuổi với một trong hai cha hoặc mẹ. Hai là đại hung nghĩa là tuổi sinh của con sẽ xung khắc cả cha lẫn mẹ. Do đó, cha mẹ cần biết cách xem tuổi để tránh chọn phải sinh con xung khắc tuổi cha mẹ vào năm 2021 này.

Việc tính sự xung khắc của tuổi bố mẹ và con cái năm sinh 2021 cần dựa vào nhiều yếu tố. Và khi xét theo từng yếu tố cụ thể thì sự hợp khắc được tính như sau: 

  • Xét theo tam hợp, năm 2021 thuộc tuổi Sửu hợp với tuổi Tỵ và Dậu
  • Xét theo nhị hợp, năm 2021 tuổi Sửu hợp với tuổi Tý
  • Xét theo can chi thì năm 2021 Tân Sửu có thiên can Tân hợp với thiên can Bính

Dựa theo bản mệnh thì Tân Sửu 2021 thuộc mệnh Thổ, cha mẹ mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ) hoặc mệnh Thổ sinh con sẽ có tốt nhất.

Như vậy, xét một cách tổng thể thì những cha mẹ sinh năm Tỵ, Dậu và Tý. Bao gồm Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Tân Tý, Giáp Tý, Bính Tý sinh con năm 2021 là tốt nhất. Ngoài ra các tuổi Ất Hợi, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Ngọ để con năm 2021 là Bình Hòa (Không tốt mà cũng không xấu).

Sinh con năm Tân Sửu 2021 tháng nào tốt?

Lời khuyên cho mệnh Thổ là nên sinh và dịp Tứ Quý hoặc mùa hạ.

Nếu muốn con có vượng khí thật tốt thì nên sinh bé vào các tháng 3, 6, 9, 12. Nếu muốn con có số làm tướng thì sinh vào mùa hạ, là từ tháng 4 đến tháng 6. Lưu ý: những tháng này phải tính theo âm lịch.

Hướng Dẫn Đặt Tên Cho Bé Trai, Gái Năm 2021 Hợp Mệnh Và Ý Nghĩa Nhất

Đặt Tên Cho Bé Trai, Gái Năm 2021

Đặt tên cho con năm 2021 theo tam hợp 

Tam Hợp thường được tính theo tuổi của bố mẹ và con cái. Như đã trình bày, do tuổi Sửu nằm trong Tam hợp Tỵ- Dậu- Sửu nên những cái tên nằm trong bộ này cũng đều được coi là thích hợp và mang đến sự tốt đẹp. Gợi ý một số tên hay cho mẹ chọn như Hiến, Tuấn, Lạc, Kỳ, Khiên, Tương, Đốc, Hoa, Đằng...sẽ mang đến may mắn, thuận lợi cho bé trên đường đời.

Đặt tên cho bé sinh năm 2021 theo quy luật tự nhiên 

Trong những vật nuôi trong nhà, trâu được cho là con vật trung thành với con người hơn cả. Do đó, những tên gọi cho bé thuộc các bộ Nhân - Sĩ - Thiếu - Tiểu - Thần sẽ là "bùa hộ mệnh" giúp mang đến sự may mắn, bình an, hưng thịnh cho các bé sau này. Một số tên gọi gợi ý cho cha mẹ như: Du, Dư, Kiện, Kim, Nghi, Nhiệm, Thân, Toàn, Truyền, Tuấn, Kim, Nội, Tuấn, Vĩ...

Ngoài ra, nếu như muốn vận mệnh của bé sau này hanh thông, được quý nhân phù trợ, được bình an, che chở suốt đời, mẹ có thể chọn cho bé những cái tên trong bộ Miên - Mịch như: Phú, Quan, Vũ, Hựu, Hoành, Gia, An, Thủ, Vũ, Nghi...

Đặt tên cho bé theo sự biến đổi của ngoại hình 

Trâu nhìn vẫn có thể oai phong như Hổ, có thể thay đổi địa vị, vị thế của mình nếu được điểm tô. Vì thế, những tên gọi mang các bộ Mịch - Sam - Cân - Y...sẽ giống như chắp thêm sinh khí cho bé sinh năm Sửu. Một số cái tên gợi ý cho bộ này gồm: Đồng, Duyên, Duy, Biểu, Bùi, Hình, Ngạn, Sư, Sam, Thái, Trang, Tư, Ước...

Đặt tên cho con sinh năm Tân Sửu 2021 theo tập tính sinh hoạt 

Những tên thuộc bộ Tâm - Nhục sẽ giúp hỗ trợ bé mang đến cuộc sống ấm êm, no đủ sau này. Một số cái tên có thể được đề cập trong bộ này như: Hằng, Hồ, Ân, Chí, Cung, Dục, Niệm, Năng, Hữu, Tất, Thắng, Trung, Tư, Thanh, Từ, Huệ...

Đặt tên theo hành Thổ cho bé sinh năm 2021

Bé sinh năm 2021 thuộc mệnh Bình Địa Thổ. Do đó, khi đặt tên cho bé, bố mẹ có thể chọn những tên có trong bộ Thảo (gắn liền với ý nghĩa hoa lá, cỏ cây, thiên nhiên, mùa màng...). Một số tên gọi tham khảo cho bộ này như: Thanh, Trà, Thảo, Hương, Trúc, Lan, Mai, Phúc, Đông, Dương, Cúc, Bách, Quỳnh, Xuân, Đào, Tùng, Hạ, Thu...

Đặt tên con Hợp Phong Thủy 2021

Đặt tên cho con trai tuổi Sửu theo phong thủy

Xét theo mối quan hệ ngũ hành bản mệnh, bé trai sinh năm 2021 nên đặt theo tên như sau để biểu hiện cho sự công thành danh toại:

Tên: Anh

Anh Dũng: Là người chí khí, mạnh mẽ để đi tới thành công.

Minh Anh: Người thông minh, tài năng xuất chúng, lỗi lạc.

Anh Tuấn: Có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh.

Tú Anh: Người có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, cao sáng.

Anh Khoa: Một người linh hoạt, lanh lẹ, thông minh.

Tên: Bảo

Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.

Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.

Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.

Tên Hưng

Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.

Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.

Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.

Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.

Tên: Khôi

Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.

Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.

Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.

Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.

Tên: Đức, Đông, Đình

Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.

Trung Đức: Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ.

Đông Quân: Con như vị thần của mặt trời, luôn mạnh mẽ, dũng cảm.

Đức Thắng: Mọi khó khăn con đều vượt qua dễ dàng, và đạt thành công.

Đình Phúc: Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến.

Tên: Hoàng, Huy, Hải

Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.

Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.

Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm.

Hoàng Cường: Người con dũng cảm, không ngại khó khăn đi lên.

Hải Tâm: Người con trai có trái tim ấm áp, biết giúp đỡ mọi người.

Tên: Ngọc, Nhật

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.

Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.

Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.

Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.

Ngọc Châu: Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là chân châu, ngọc quý.

Tên: Thiên, Thiện

Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.

Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.

Thiện Nhân: Con người có phẩm chất bao la, bác ái, giàu tình thương người.

Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích

Tên: Trung, Trọng, Trường

Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.

Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.

Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.

Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.

Đặt tên cho con trai sinh năm Tân Sửu theo mệnh

Khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021, ba mẹ nên dựa vào mệnh của con để có thể đặt tên phù hợp. Chú ý không nên đặt tên thuộc mệnh khắc nhau sẽ không đem lại may mắn, thuận lợi cho con sau này.

Tên con năm 2021 theo mệnh Kim

  • Quang Hải, Hải Nam, Tùng Sơn, Mạnh Quân.
  • Văn Khánh, Tuấn Du, Thanh Bình, Hải Dương.
  • Đức Anh, Minh Vương, Thanh Sơn, Khắc Cường.
  • Hải Nam, Minh Nhật, Gia Bảo, Trọng Nguyên.
  • Tên con năm Tân Sửu theo mệnh Mộc
  • Thành Đạt, Trung Kiên, Mạnh Hùng, Bảo Long.
  • Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Chiến, Đức Phúc.
  • Đình Trọng, Thành Đạt, Tuấn Phong, Quốc Tuấn.
  • Hoàng Minh, Hoàng Sơn, Minh Khôi.
  • Tên con trai tuổi Sửu theo mệnh Thủy
  • Minh Hợp, Song Luân, Mạnh Tiến, Hữu Quyết.
  • Quang Vũ, Đức Thắng, Thanh Đồng, Quốc Hoàn.
  • Viết Cương, Quang Toàn, Quãng Bảo, Thanh Hưng.
  • Thái Hòa, Trọng Đài, Linh Dương, Tú Dương
  • Đặt tên con trai năm 2021 theo mệnh Hỏa
  • Thanh Lâm, Hải Minh, Văn Thái, Thế Vĩ.
  • Trọng Hiệp, Quốc Hiệp, Gia Huân, Quang Hùng.
  • Ngọc Huy, Xuân Thái, Hồng Quang, Đình Sáng.
  • Đức Bính, Ngọc Tiệp, Bảo Tú, Ngọc Vân.
  • Cách đặt tên con năm 2021 theo mệnh Thổ
  • Tuấn Kiệt, Huy Thông, Văn Bảo, Quang Thắng.
  • Bá Thông, Hữu Thành, Duy Thành, Tuệ Cát.
  • Gia Cát, Thái Sơn, Hữu Long, Ngọc Lâm.
  • Tâm Tâm, Hoàng Sơn, Lâm Hải, Vũ Sơn.

Lưu ý khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021

Trước khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021 Tân Sửu, ngoài việc chọn tên đẹp thì ba mẹ cũng cần chú ý cái tên sao cho hợp phong thủy, hợp mệnh, hợp tuổi với con. Một cái tên ý nghĩa là cách các bậc phụ huynh yên tâm và giúp bé có cuộc sống an yên. Ba mẹ cần nắm rõ những thông tin năm sinh 2021 của con như:

Năm sinh tính theo dương lịch của bé trai: từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022

Âm lịch: Tân Sửu (năm con Trâu)

Mệnh: Thổ - Đất tò vò – Bích thượng thổ

Tương sinh với Kim, Hỏa

Tương khắc với Thủy, Mộc

Đặt tên cho con gái tuổi Sửu theo phong thủy

Đặt tên cho con gái sinh năm 2021 dựa theo yếu tố bản mệnh sẽ giúp cuộc đời của bé thuận lợi, gặp nhiều may mắn. Ngoài ra, nếu tên của trẻ hợp tuổi bố mẹ, lộc sẽ về "ào ào" với gia đình. Vì thế, nếu đang có ý định sinh con gái, bố mẹ nên chuẩn bị kỹ những thông tin liên quan đến việc đặt tên.

Dựa theo ngũ hành tương sinh tương khắc, bé gái tuổi Tân Sửu thuộc mệnh Thổ hợp nhất với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Thổ, Kim. Khi đặt tên con gái sinh năm 2021, bố mẹ nên chọn tên liên quan đến hành Hỏa hoặc hành Kim. Đặc biệt, tránh chọn những tên hành Thủy hoặc Mộc. Nó không tốt cho vận mệnh của con sau này.

Những cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 theo ngũ hành bản mệnh:

Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Hỏa: Dương, Nhật, Hồng, Ánh, … Đây là những cái tên không chỉ hợp phong thủy mà còn là biểu tượng của danh vọng, hào quang và thành công trong tương lai.

Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Thổ: Son, Cát, Châu, Kim Cương,…. Những cái tên này đại diện cho sự cao quý, giàu sang.

Hợp mệnh Thổ liên quan tới hành Kim: Ngân, Kim, Đồng,… Đây là những cái tên thể hiện sự cá tính mạnh mẽ, giàu nghị lực, ý chí.

Cách đặt tên con gái 2021 theo đặc điểm tính cách

Trâu là con vật hiền lành, cần cù, chăm chỉ, gắn bó với đời sống người dân. Nếu bố mẹ sinh con gái năm 2021, tuổi trâu thì nên chọn những cái tên như: Thảo, Dương, Minh, Bình, Dung, Chi, Thư,…

Tên con gái năm Tân Sửu xét theo nhóm tam hợp

Theo phong thủy, tuổi Sửu thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu. Nếu đặt tên cho con gái sinh năm 2021, các bậc phụ huynh nên chọn tên thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ (lông). Nó mang lại may mắn cho trẻ tuổi Tân Sửu. Một số tên tham khảo: Dậu, Nhạn, Vi, Kim, Thu,...

Đặt tên con gái năm Tân Sửu 2021 theo mong ước của cha mẹ

Nếu muốn con mình lớn lên trở thành người như thế nào thì bố mẹ có thể đặt tên như vậy.

Các bậc phụ huynh muốn con thông minh, có thể đặt các tên: Chi, Minh, Lâm,...

Nếu mong muốn bé xinh đẹp, dịu dàng, thùy mị có thể chọn nhiều tên hay như: Đan, Dịu, Xinh, Diệu,…

Nếu muốn con giữ được những phẩm chất tốt đẹp, các bậc phụ huynh có thể đặt tên như: Dung, Hạnh, Mỹ, Nhẫn, Hiền,…

Những cái tên cần tránh khi đặt tên cho bé gái tuổi Tân Sửu

Ngoài cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hợp phong thủy, đem lại may mắn, hạnh phúc, bình an bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau:

Tránh chọn những tên thuộc bộ chỉ thịt hoặc ăn thịt như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…

Bé gái tuổi Sửu thuộc nhóm tứ hành xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Vì vậy, bố mẹ cần tránh chọn những tên liên quan đến các con vật trên. Cụ thể: Mùi, Thu, Nghĩa, ….

Trâu thường được dùng để làm vật tế lễ trong các lễ hội. Vì vậy, không nên đặt tên như: Phương, Tường, Phúc,… cho con gái của mình.

Gợi ý 50 tên đẹp cho bé gái 2021 tuổi Tân Sửu

Ngoài những tên gọi hợp tuổi, hợp mệnh, hợp phong thủy, các bậc phụ huynh có thể đặt tên cho con gái sinh năm 2021 theo mong muốn của riêng mình. Dưới đây là 50 tên hay cho con gái đang được ưa chuộng nhất:

  • Hoài An: Bình an trong cuộc sống
  • Minh An: Giàu trí tuệ, cuộc đời luôn bình an
  • Diệu Anh: Đại diện cho sự khôn khéo, tài giỏi
  • Quỳnh Anh: Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.
  • Trâm Anh: Giàu sang phú quý
  • Ngọc Ánh: Thông minh, sáng lạng, lanh lợi
  • Ngọc Bích: Viên ngọc quý
  • Nguyệt Cát: Cuộc sống tràn đầy tình thương, giàu về vật chất
  • Ánh Châu: Viên ngọc quý của bố mẹ
  • Bảo Châu: Viên ngọc trân châu quý báu của bố mẹ
  • Minh Châu: Một viên ngọc sáng
  • Quỳnh Châu: Xinh đẹp, giỏi giang
  • Ngọc Diệp: Viên ngọc quý, vừa kiêu sa, vừa lộng lẫy
  • Thùy Dung: Tính cách nết na, thùy mị
  • Ánh Dương: Biểu tượng của ánh hào quang, công thành danh toại
  • Thùy Dương: Ánh chan hòa, dịu dàng
  • Gia Hân: Niềm hân hoan của cả gia đình
  • Ngọc Hoa: Bông hoa quý giá
  • Ánh Hồng: Loài hoa hồng đẹp nhất
  • Thiên Hương: Dịu dàng, quyến rũ
  • Quỳnh Hương: Thể hiện nét dịu dàng thuần Việt
  • Ánh Kim: Thành công về mọi mặt
  • Kim Khánh: Tài sản vô giá của bố mẹ
  • Tuệ Lâm: Rừng thông minh, xinh đẹp, tài giỏi
  • Diệu Linh: Là điều kỳ diệu nhất của bố mẹ
  • Phương Linh: Thông minh, xinh đẹp
  • Thảo Linh: Thông minh và gặp nhiều may mắn
  • Quỳnh Mai: Luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn
  • Tuệ Minh: Đại diện cho sự thông minh, lanh lợi
  • Thiện Mỹ: Sống lương thiện và nhân ái
  • Kim Ngân: Giàu sang, phú quý
  • Tuệ Ngân: Thông minh và có một cuộc sống sung sướng
  • Ánh Ngọc: Viên Ngọc quý vô giá không gì sánh bằng
  • Bảo Ngọc: Ngọc quý của bố mẹ
  • Diệu Ngọc: Viên ngọc thần kỳ, hiếm thấy
  • Phương Nhã: Nhã nhặn và dịu dàng mọi lúc mọi nơi
  • Thanh Tâm: Tâm hồn con luôn trong sáng, lương thiện
  • Thúc Tâm: Trái tim nhân hậu, biết yêu thương mọi người
  • Lệ Thu: Một mùa thu đẹp
  • Cát Tường: Mong con luôn hạnh phúc, vui vẻ

Tham khảo 120 Tên cho con gái 2021 hay và ý nghĩa

Để giúp bố mẹ có thêm những lựa chọn cho tên cho con gái 2021, bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho bé sau đây:

1. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.

2. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.

3. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.

4. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.

5. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.

6. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.

7. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.

8. Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn

9. Vy Anh: một cô gái ưu tú, đường đời tốt lành và suôn sẻ

10. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp

11. Bảo Quyên: một người con gái hiền lành và đoan trang

12. Mỹ Phương: cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu

13. Chi Mai: lá trên cành mai

14. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai

15. Tâm An: giữ tâm luôn được thanh nhàn, không một chút ưu phiền

16. Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.

17. Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.

19. Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.

19. Kim Ngân: Cuộc sống của con sau này sẽ sung túc, ấm lo.

20: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.

21. Thảo Nguyên: Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.

22. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.

23. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.

24. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.

25. Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các.

26. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.

27. Tú Vy: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.

28. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng.

29. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.

30. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo bối của bố mẹ.

31. Nga Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.

32. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.

33. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.

34. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.

35. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.

36. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ có cuộc sống sung túc.

37. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.

38. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.

39. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.

40. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.

41. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.

42. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.

43. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.

44. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.

45. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.

46. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.

47. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.

48. Mỹ Lệ: Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.

49. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn.

50. Tú Uyên: Cô gái có học thức, xinh đẹp.

51. Quỳnh Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên dáng.

52. Minh Châu: Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.

53. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.

54. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.

55. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.

56. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.

57. Lan Chi: Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.

58. Hương Thảo: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn.

59. Diễm Phương: Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.

60. Đoan Trang: Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền.

61. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.

62. Linh Duyên: Con sẽ luôn may mắn, xinh đẹp, được mọi người bảo vệ

63. Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp.

64. Thủy Tiên: Xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo.

65. Hoàng Lan: Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang.

66. Ánh Mai: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, con luôn tỏa sáng, xinh đẹp.

67. Quỳnh Anh: Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp

68. Thu Cúc: Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ.

69. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.

70. Diệu Huyền: Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.

71. Thanh Nhàn: Mong con sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.

72. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.

73. Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính.

74. Hương Ly: Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa sáng.

75. Trúc Linh: Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.

76. Bích Thảo: Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự tin.

77. Thiên Hương: Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi giang.

78. Gia Linh: Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia đình.

79. Mỹ Nhân: Con sẽ xinh đẹp, tài năng, được nhiều người mến mộ, thương yêu như cái tên “Mỹ Nhân”.

80. Ánh Nguyệt: Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là cô gái đẹp, tài giỏi xuất chúng.

81. Thiên Lam: Màu xanh lam của trời, con sẽ xinh đẹp, tự tin, bao dung, yêu thương mọi người.

82. Uyển Nhi: Cô gái nhỏ, dịu dàng, thùy mị, đáng yêu.

83. Thùy Chi: Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, yêu thương mọi người.

84. Đan Lê: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tự lập, biết khẳng định bản thân mình.

85. Phương Vi: Nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút.

86. Ngọc Mai: Con có cuộc sống sung túc, vui vẻ.

87. Diễm My: Cô gái kiều diễm, có sức hấp dẫn.

88. Minh Ngân: Cuộc sống của con sẽ ngập tràn niềm vui, hạnh phúc.

89. Linh Lan: Con lúc nào xinh đẹp, rực rỡ như hoa linh lan.

90. Uyên Thư: Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng,

91. Linh Nhi: Con thông minh, trí tuệ, sáng suốt

92. Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.

93. Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.

94. Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.

95. Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.

96. Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.

97. Ngọc Hoa: Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu quý.

98. Lan Hương: Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.

99. Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ

100. Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.

101. Mộc Trà: Dịu dàng, xinh đẹp, bí ẩn.

102. Huyền Thanh: Cô gái xinh đẹp, thông minh, bí ẩn, hấp dẫn.

103. Thúy Vân: Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.

104. Minh Ánh: Con là sáng sáng cuộc đời bố mẹ.

105. Thảo Minh: Xinh đẹp, thông minh, lạc quan, tự tin.

106. Linh Chi: Cá tính, thẳng thắn, hấp dẫn, xinh đẹp.

107. Hồng Vân: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.

108. Thu Thủy: Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.

109. Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.

110. Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.

111. Minh Vân: Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.

112. Kim Liên: Xinh đẹp, biết khẳng định bản thân, được mọi người yêu thương, mến mộ.

113. Dạ Thảo: Cô gái xinh đẹp, luôn yêu đời, vui cười.

114. Hạ Vũ: Xinh đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng, tài giỏi.

115. Ngân Anh: Cô gái đẹp, cá tính, dám theo đuổi ước mơ, đam mê.

116. Hoài Thương: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.

117. Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi.

118. Ngọc Duyên: Duyên dáng, xinh đẹp, hiền thục.

119. Thanh Thảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh phúc.

120. Bảo Anh: Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ.

Gợi ý tên hay cho bé gái 2021 theo từng tên

- Tên hay cho bé gái tên Anh

Tên Anh phổ biến dành cho con gái với ý nghĩa thông minh, mạnh mẽ, cá tính, xinh đẹp. Bố mẹ có thể lựa chọn những tên đệm sau đây cho con gái tên Anh:

1. Bảo Anh: Con là bảo bối nhỏ của cha mẹ. Lớn lên con sẽ là cô gái thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn đem lại niềm tự hào cho gia đình

2. Cẩm Anh: Cha mẹ tin rằng ngay từ khi chào đời con đã là bé gái lanh lợi, toát ra vẻ đẹp thật rực rỡ, tỏa sáng và tràn đầy năng lượng

3. Cát Anh: Vì con luôn vui vẻ, yêu đời nên con cũng sẽ đem lại may mắn cho gia đình

4. Chi Anh: Là một tên đẹp dành cho các bé gái. Chữ Chi trong Kim Ngọc Diệp Chi ý chỉ sự cao sang, quý phái.

5. Diễm Anh: Cô gái mang tên Diễm Anh vừa toát lên vẻ đẹp ấn tượng, thu hút, mà cũng thật thông minh, tài giỏi trên nhiều phương diện. Có thể được xem là tài sắc vẹn toàn

6. Diệu Anh: Mang ý nghĩa về sự may mắn và hy vọng nên sự ra đời của con cũng đem đến một điều kỳ diệu cho gia đình. Cha mẹ cũng mong con lớn lên thành người sắc sảo, tài giỏi cùng dung mạo xinh đẹp, dịu dàng

7. Hà Anh: Một cô gái hết mực duyên dáng, dịu dàng, tâm hồn trong sáng như dòng sông hiền hòa mà lại cũng thật thông minh, tinh tế

8. Hạ Anh: Tên gọi Hạ Anh nghe trong veo như tiếng chuông ngân mùa hạ, mang lại điềm tốt, sự may mắn và niềm vui cho mọi người

9. Hải Anh: Cha mẹ kỳ vọng về một cô gái có ước mơ, hoài bão lớn lao, dám theo đuổi đam mê của mình

10. Quỳnh Anh: Một cái tên không chỉ thể hiện vẻ đẹp đơn thuần của một người con gái duyên dáng, kiêu sa như đóa quỳnh mà còn mang tâm hồn thanh tao, tự trọng và chứa đựng những phẩm chất cao quý

11. Thùy Anh: Con gái bố mẹ vừa thùy mị, dễ thương lại vừa biết đối nhân xử thế, tinh thông mọi việc một cách nhẹ nhàng nhưng sâu sắc

12. Tú Anh: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú lại tài năng và cá tính

13. Ý Anh: Một cái tên dễ thương dành cho các bé gái có ý nghĩa con là thiên thần nhỏ bé, xinh đẹp và đáng yêu của bố mẹ

14. Yến Anh: Khi đặt tên con gái 2021 bằng tên gọi Yến Anh sẽ thể hiện sự yên ổn và vui vẻ, cuộc đời an nhiên, vui sướng, tự do

15. Nguyên Anh: Thể hiện một khởi đầu tốt đẹp, có thể gặp nhiều may mắn và đạt được cuộc sống viên mãn, tròn đầy

- Tên hay cho bé gái tên Khuê

Con gái tên Khuê thường toát lên sự đài các, thông minh, thùy mị, khéo léo. Đặt tên con gái 2021 tên Khuê với những gợi ý:

1. An Khuê: Mong cho con vừa xinh đẹp, giỏi giang và sống một cuộc đời an nhàn, yên ổn

2. Bích Khuê: Một bé gái xinh xắn, dịu dàng, sáng trong như viên ngọc bích

3. Diễm Khuê: Sự thông minh, tinh tế ẩn chứa trong nét duyên dáng, hiền thục, đoan trang

4. Minh Khuê: Cô gái nhỏ của mẹ cha sẽ luôn tự tin, tỏa sáng và gặp nhiều may mắn trên đường đời

5. Ngọc Khuê: Bảo bối trong sáng, thuần khiết của mẹ cha, lớn lên luôn được nhiều người ngưỡng mộ, yêu quý

6. Lan Khuê: Tên gọi là sự kết hợp giữa loài hoa lan tươi đẹp với ngôi sao sáng trên bầu trời.

Cha mẹ khi đặt tên Lan Khuê cho con là với mong muốn con không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh, sắc sảo, học vấn cao

7. Thục Khuê: Cô gái bé nhỏ của mẹ cha dù ở đâu cũng luôn toát lên vẻ ngoài đài các, kiêu sa, phảng phất sự nhẹ nhàng, thu hút.

- Tên con gái tên Chi

Tên chi toát lên sự thông minh, tinh tế, khéo léo và vui vẻ. Những tên hay cho bé gái tên Chi:

1. An Chi: An là bình yên, ngụ ý cho cuộc đời con gái thật an lành, tốt đẹp

2. Cẩm Chi: Trong tiếng Hán, Cẩm có nghĩa là nhiều màu sắc, Chi trong nghĩa dòng dõi, con cháu. Con gái có tên Cẩm Chi tức là cha mẹ mong cho con có vẻ đẹp đa sắc và bản tính tinh tế

3. Đan Chi: Không cần gì hơn là muốn con có được cuộc sống giản dị, khiêm nhường, không bon chen, phức tạp

4. Khánh Chi: Con như tiếng chuông luôn reo vang mang niềm vui khắp muôn nơi. Đặt tên này cho con bố mẹ mong muốn con tận hưởng cuộc sống với đầy ắp niềm vui và tiếng cười

5. Kiều Chi: được ví giống một chiếc cầu nối đẹp đẽ, hoàn mỹ như một sự tiếp nối phúc phần mà dòng tộc, mẹ cha để lại

6. Lam Chi: Lam là tên một loại ngọc, có màu xanh từ nước biển ngả sang xanh lá cây. Vậy nên Lam Chi được ví như nhánh cây xanh tốt được đặt cho bé gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, đằm thắm

7. Lan Chi: Là nhành lan quý giá, có hoa đẹp và thơm nở vào mùa xuân. Vậy nên bố mẹ hy vọng và ước mong Lan Chi sẽ là bông hoa lan đẹp cả dung mạo và tâm hồn

8. Mai Chi: Tên một loài hoa mang vẻ đẹp mỏng manh, duyên dáng mà cũng yểu điệu, thanh tao

9. Thùy Chi: Con là cô gái nhỏ luôn dịu dàng, thanh thoát, uyển chuyển như lá cành trong gió

10. Diệp Chi: Như một chiếc lá xanh trên cành, cô gái nhỏ Diệp Chi luôn tràn đầy sức sống và năng lượng, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho gia đình

- Tên con gái Minh, Thảo

1. Tuệ Minh: Cha mẹ mong rằng khi con được sinh ra sẽ là bé gái thông minh, lanh lợi

2. Chiêu Minh: Một tên gọi khá đặc biệt và ấn tượng dành cho những bậc phụ huynh muốn đặt tên con gái 2021 để sau này con có sự nghiệp rực rỡ, làm việc, cống hiến hết mình và được nhiều người biết đến

3. Nguyệt Minh: Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào, khó khăn hay thuận lợi, con cũng vẫn luôn kiên định như vầng trăng sáng tỏ

4. Anh Thảo: Là tên một loại hoa báo hiệu mùa xuân về. Bởi thế bé gái mang tên Anh Thảo tượng trưng cho sắc đẹp, sức sống của mùa xuân và cho sự duyên dáng, nhiệt huyết của tuổi trẻ. Anh Thảo còn có ý nghĩa là một tình yêu thầm lặng

5. Diễm Thảo: một loài cỏ hoa nhỏ bé nhưng luôn nổi bật với vẻ đẹp yêu kiều, duyên dáng

6. Hương Thảo: Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, luôn tỏa hương thơm nên có giá trị của riêng mình

7. Mai Thảo: Vừa mang vẻ đẹp của một loài hoa mùa xuân, vừa có sự mềm mại, uyển chuyển của loài cỏ cây nên bé gái có tên này có tính tình cương trực, khéo léo. Bởi vậy không những gặp nhiều may mắn mà cuộc sống cũng có phúc phần

8. Nguyên Thảo: Tên gọi tạo cảm giác mênh mông, bát ngát, trải dài màu xanh của cỏ cây trên bình nguyên bao la nên cuộc sống của con sau này cũng luôn rộng mở và tràn đầy sức sống như vậy

9. Phương Thảo: Phương là cỏ thơm, cỏ thơm chính là hoa quý. Thảo là cỏ hoa. Phương Thảo là hoa thơm cỏ quý

10. Thạch Thảo: Cũng là một loài hoa tượng trưng cho tình bạn, tình yêu. Cô gái có tên Thạch Thảo mang đức tính khiêm nhường, chín chắn, thủy chung. Trong cuộc sống luôn thể hiện sự nhẹ nhàng, bình dị, nhìn mỏng manh nhưng không hề yếu đuối. Đôi khi có chút e dè, ngại ngùng nhưng cũng đầy mạnh mẽ

- Tên cho bé gái tên Dương, Ánh, Hồng

1. An Dương: mang những điều tốt đẹp, bình yên

2. Bảo Dương: Không chỉ là bảo vật quý giá của cha mẹ, con còn đem lại sự may mắn, là ánh dương chiếu sáng cho mọi người

3. Hướng Dương: Tên một loài hoa luôn ngẩng cao đầu về phía mặt trời, biểu tượng của lòng trung thành, sự thủy chung sâu sắc. Sự kiên định đó cũng biểu thị cho sức mạnh, uy quyền và ấm áp

4. Mộng Dương: Tên gọi thể hiện sự thơ mộng, tâm hồn bay bổng, mang ý muốn là người có nét đẹp thanh khiết, xinh tươi và là niềm tin của mọi người

5. Ngọc Dương: Chắc chắn rằng con là viên ngọc quý rạng ngời, tươi xinh rực rỡ

6. Bích Hồng: mang ý nghĩa một viên ngọc sáng, thể hiện sức khỏe, hạnh phúc và may mắn. Ngoài ra còn luôn sẵn sàng soi sáng và trợ giúp cho mọi người

7. Bích Hồng: ngoài mong muốn sau này con sẽ có vẻ đẹp nhã nhặn, đằm thắm, cha mẹ còn mong muốn con sẽ dành tình cảm trong sáng, thánh thiện của mình để chở che, giúp đỡ những người kém may mắn hơn

8. Diệu Ánh: Ánh sáng diệu kỳ, ẩn chứa sự huyền ảo kỳ lạ, đem lại cảm xúc dâng trào, mãnh liệt

9. Hà Ánh: Bé gái có tên gọi này được cha mẹ gửi gắm mong muốn con như đường chân trời ngút tầm mắt, hắt lên ánh sáng rực rỡ nên luôn mang những giá trị tốt đẹp và trong sáng, có tầm ảnh hưởng đến mọi thứ xung quanh

10. Hồng Ánh: là ánh sáng mang màu hồng, là cầu vồng tỏa sáng biểu hiện sự tươi mới, rạng rỡ và tràn trề sức sống

Trên đây là những gợi ý về cách đặt tên cũng như những tên nên đặt cho con gái sinh năm 2021 bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con gái thân yêu của mình.

Đăng bình luận thành công! Quản trị viên sẽ phản hồi đến bạn!

Bài viết liên quan

Hướng dẫn đặt tên cho con như thế nào để con sang hèn?

Hướng dẫn đặt tên cho con như thế nào để con sang hèn?

Lâm Huyền Cơ
Lâm Huyền Cơ 1 năm trước

Nếu bạn đang nghĩ đến việc trở thành cha mẹ, một trong những trách nhiệm lớn lao đầu tiên của bạn là đặt tên cho con. Lựa chọn của bạn sẽ định hình số phận của một linh hồn khác và đó là số phận cuộc đời của con bạn.

Tên con trai 2021 ý nghĩa, đúng phong thủy mang lại nhiều may mắn cho bé

Tên con trai 2021 ý nghĩa, đúng phong thủy mang lại nhiều may mắn cho bé

Lâm Huyền Cơ
Lâm Huyền Cơ 1 năm trước

Bé trai sinh năm 2021 mang mệnh gì? Bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 là người có tính cách thế nào? Bố mẹ nên đặt tên con trai 2021 thế nào sẽ mang lại may mắn và sức khỏe cho bé? Bố mẹ đã tìm được tên gọi nào phù hợp với hoàng tử nhỏ bé nhà mình chưa nào? Nếu chưa thì hãy xem ngay bài viết dưới đây để được gợi ý những tên gọi hay và ý nghĩa nhất nhé!

Đặt tên con hợp mệnh bố mẹ

Đặt tên con hợp mệnh bố mẹ

Lâm Huyền Cơ
Lâm Huyền Cơ 1 năm trước

Cái tền hợp với mẹnh bố mẹ sẽ mang lại cái tên thuận lợi may mắn. Không chỉ đứa trẻ mà còn gia đình,họ hàng.